bày đặt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bày đặt+ verb
- To create (unnecessary things)
- chỉ có một nhóm người mà cũng bày đặt ra chức này chức nọ
there is a handful of people, but all kinds of unnecessary offices have been created for them
- chỉ có một nhóm người mà cũng bày đặt ra chức này chức nọ
Lượt xem: 700